I – HẠT CHÍNH TÒA
1. Xã Đoài: 212,875,000
2. Bố Sơn: 70,000,000
3. Bùi Ngọa: 57,810,000
4. Đồng Sơn: 123,770,000
5. Làng Nam: 41,600,000
6. Ngọc Liễn: 200,000,000
7. Tân Yên: 70,000,000
8. Thanh Phong: 36,400,000
9. Thượng Lộc: 47,900,000
10. Trang Nứa: 60,000,000
11. Trung Hậu: 50,030,000
12. Thượng Thôn: 49,000,000
13. Yên Thịnh: 38,700,000
14. Họ Khoa Trường: 10,830,000
II – HẠT BẢO NHAM
1. Bảo Nham: 110,000,000
2. Cẩm Sơn: 81,500,000
3. Cồn Mộc: 80,000,000
4. Hội Yên: 45,812,000
5. Họ Kim Sơn
6. Lâm Xuyên: 105,000,000
7. Lưu Mỹ: 65,100,000
8. Mỹ Khánh: 30,000,000
9. Ngọc Long: 110,000,000
10. Phú Trung (Phú Yên, Trung Phu): 35,000,000
11. Rú Đất: 70,000,000
12. Thanh Tân: 73,000,000
13. Vạn Ngói: 35,001,000
14. Họ Bắc Thịnh
III – HẠT BỘT ĐÀ
1. Bột Đà: 40,000,000
2. Đại Yên: 36,250,000
3. Sơn La: 25,637,000
4. Trung Hòa: 55,450,000
5. Họ Xuân Sơn: 10,000,000
IV – HẠT CẦU RẦM
1. Cầu Rầm: 100,000,000
2. Đồng Tân: 13,000,000
3. Hưng Thịnh: 101,770,000
4. Kẻ Gai: 150,000,000
5. Mỹ Dụ: 85,000,000
6. Mỹ Hậu: 64,040,000
7. Phan Thôn: 151,289,000
8. Phù Long: 45,000,000
9. Phúc Thịnh: 70,000,000
10. Trung Mỹ: 50,890,000
11. Xuân Am: 25,769,000
12. Yên Đại: 489,100,000
V – HẠT CỬA LÒ
1. Tân Lộc: 202,000,000
2. Cửa Hội: 45,000,000
3. Cửa Lò: 56,000,000
4. Đông Ngàn: 8,000,000
5. Đồng Vông: 33,700,000
6. Làng Anh: 65,000,000
7. Lập Thạch: 35,000,000
8. Lộc Mỹ: 270,165,000
9. Trang Cảnh: 36,000,000
10. Họ Đức Xuân: 31,550,000
VI – HẠT DỪA LÃNG
1. Quan Lãng: 119,450,000
2. Cây Chanh: 15,000,000
3. Đồng Lam: 20,000,000
4. Lãng Điền: 100,688,000
5. Yên Lĩnh: 30,000,000
6. Họ Con Cuông: 25,000,000
VII – HẠT ĐÔNG THÁP
1. Đông Tháp: 110,900,000
2. Bén Đén: 75,100,000
3. Đông Kiều: 44,350,000
4. Họ Hậu Hòa: 50,000,000
5. Nghi Lộc: 102,480,000
6. Phú Linh: 45,000,000
7. Thiên Tước: 25,000,000
8. Trung Song: 65,000,000
9. Vạn Phần: 120,000,000
10. Xuân Phong: 80,000,000
11. Yên Lý: 50,650,000
12. Họ Đức Thịnh (Phúc Thịnh): 20,300,000
13. Họ Nho Lâm: 9,000,000
VIII – HẠT KẺ DỪA
1. Kẻ Dừa: 120,000,000
2. Đăng Cao: 141,000,000
3. Diệu Phúc: 65,000,000
4. Đồng Lạc: 50,000,000
5. Đức Lân: 5,220,000
6. Hòa Bình: 43,097,000
7. Hồng Đức: 102,400,000
8. Phi Lộc: 20,300,000
9. Phú Tăng: 100,000,000
10. Phú Vinh: 81,500,000
11. Phúc Lộc: 66,864,000
12. Vĩnh Hòa: 77,000,000
13. Họ Phúc Nguyên: 20,000,000
IX – HẠT NHÂN HÒA
1. Nhân Hòa: 60,000,000
2. Bình Thuận: 90,100,000
3. La Nham: 43,000,000
4. Mẫu Lâm: 32,567,000
5. Mỹ Yên: 63,000,000
6. Thanh Sơn: 30,000,000
7. Trại Gáo: 46,570,000
8. Xuân Kiều: 84,000,000
9. Xuân Mỹ: 27,528,000
X – HẠT PHỦ QUỲ
1. Cồn Cả: 93,240,000
2. Đồng Lèn: 34,000,000
3. Đồng Tâm: 60,000,000
4. Nghĩa Thành: 30,000,000
5. Phú Xuân: 200,000,000
6. Vĩnh Giang: 70,000,000
7. Xuân Lộc: 50,000,000
8. Họ Xuân Hợp: 14,500,000
9. Họ Thái Hòa: 13,600,000
XI – HẠT QUY HẬU
1. Quy Hậu: 31,100,000
2. Đạo Đồng: 75,000,000
3. Diệu Hồng: 10,700,000
4. Đồng Kén: 24,000,000
5. Hậu Thành
6. Hậu Trạch: 22,700,000
7. Hồng Phúc, Cừa: 6,800,000
8. Làng Rào: 50,000,000
9. Tân Diên: 85,000,000
XII – HẠT THUẬN NGHĨA
1. Thuận Nghĩa: 72,000,000
2. Cẩm Trường: 115,000,000
3. Hội Nguyên: 35,000,000
4. Mành Sơn: 80,000,000
5. Phú Yên: 110,500,000
6. Song Ngọc: 30,000,000
7. Tân Lập: 45,500,000
8. Thuận Giang: 20,000,000
9. Vạn Thủy: 15,000,000
11. Vĩnh Yên: 12,000,000
12. Yên Lưu: 51,126,000
XIII – HẠT VẠN LỘC
1. Quy Chính: 53,570,000
2. Bàn Thạch: 134,280,000
3. Mô Vĩnh: 25,000,000
4. Ngọc Lâm: 32,000,000
5. Nhật Quang: 53,800,000
6. Phúc Yên: 100,000,000
7. Thượng Nậm: 60,000,000
8. Trang Đen: 26,500,000
9. Vạn Lộc: 154,400,000
10. Văn Thành: 61,536,155
11. Yên Lạc: 37,950,000
12. Điền Sơn
13. Họ Thanh Khoa: 10,830,000
14. Họ Trung Sơn, Yên Lĩnh
XIV – HẠT VÀNG MAI
1. Thanh Dạ: 123,100,000
2. Cự Tân: 28,086,000
3. Dĩ Lệ: 21,000,000
4. Hiền Môn: 25,000,000
5. Lộc Thủy: 59,000,000
6. Sơn Trang: 37,000,000
7. Tân Thanh: 61,259,000
8. Thanh Xuân: 88,640,000
9. Xuân An: 30,000,000
10. Yên Hòa: 30,000,000
XV – HỘI DÒNG VÀ HIỆP HỘI
1. Cộng đoàn Đức Mẹ người nghèo tại Phú Vinh: 7,000,000
2. Quý cha và chủng sinh ĐCV Phanxicô Xavie: 39,585,000
3. Tu xá Đa Minh Khoa Trường: 10,000,000
4. Hiệp hội thánh Antôn Pađôva: 20,000,000
5. Tu đoàn Thừa sai các thánh Tông đồ: 51,000,000
6. Cộng đoàn Nữ tá viên thánh Camilô Tân Lập: 10,000,000
7. Quý cha và quý thầy Tiền Chủng viện: 17,450,000
8. Tu đoàn Bác ái Chúa Kitô tại giáo phận Vinh: 5,000,000
XVI – HỘI ĐOÀN VÀ NHÓM
1. Hội Doanh nhân Giáo phận Vinh: 50,000,000
2. Ban Truyền thông giáo xứ Trung Song: 1,000,000
3. Thiếu nhi Thánh Thể giáo xứ Phi Lộc: 1,500,000
4. Tập thể học viện nail Maria Hải Academy: 4,550,000
5. Giáo dân họ Mỹ Hậu tại Hàn Quốc: 18,281,535
6. Giáo dân xứ Ngọc Long tại Anh: 16,000,000
7. Giáo dân địa phận Vinh xa quê (102 người): 11,250,000
8. Anh chị em ẩm thực tại London: 12,800,000
9. Gia đình Thánh Tâm giáo phận Vinh: 100,000,000
10. Thiếu nhi Thánh Thể giáo xứ Trung Hậu: 15,000,000
11. South point and city nail Pittsburgh: 120,765,000
12. Ban Caritas giáo xứ Mỹ Yên: 5,000,000
13. Thiếu nhi Thánh Thể giáo xứ Mành Sơn: 2,000,000
14. Ban Caritas giáo xứ Mỹ Khánh: 5,000,000
15. Ban Caritas giáo xứ Hội Nguyên: 10,000,000
16. Ban Caritas giáo xứ Yên Lưu: 3,000,000
17. Giáo dân xứ Ngọc Long tại Mỹ: 37,200,000
18. Giáo dân GP Vinh–Hà Tĩnh tại Brisbane, Úc: 154,836,000
19. Hội đoàn Antôn giáo phận Vinh: 42,000,000
20. Bệnh viện Mắt Sài Gòn tại Vinh: 2,000,000
21. Tập thể tiệm nail ở Appleton, Wisconsin, Mỹ: 98,000,000
22. Thiếu nhi Thánh Thể giáo xứ Quan Lãng: 11,720,000
23. BĐH Hội Mân Côi hạt Đông Tháp: 25,500,000
24. Ban Caritas gx Tân Lập: 5,000,000
25. Nhóm thiện nguyện họ Yên Trạch: 20,000.000
26. Thiếu nhi Thánh Thể họ Ngọc Lâm: 2,000,000
27. Ban Caritas giáo xứ Phú Linh: 3,000,000
28. Ban Caritas giáo xứ Yên Hòa: 4,000,000
29. Thiếu nhi Thánh Thể giáo xứ Xuân Mỹ: 3,000,000
30. Giáo dân xứ Hưng thịnh và xứ Kẻ gai ở vương quốc Bỉ: 26,384,000
XVII – QUÝ CHA VÀ ÂN NHÂN
1. Cha Trần Văn Thanh, Úc: 10,000,000
2. Cha Phạm Quang Long: 15,000,000
3. Cha Nguyễn Ngọc Ngữ và các bạn: 100,000,000
4. Nguyen dinh an: 1,000,000
5. Tran tu anh: 200,000
6. Dang thi kim anh: 50,000
7. Ho thi anh hong: 300,000
8. Duong tran bao: 20,000,000
9. Nguyen van bay: 1,000,000
10. Nguyen thi binh: 200,000
11. Nguyen thanh bui: 1,000,000
12. Giao dan xu cam truong: 300,000
13. Giao dan gx cam truong: 200,000
14. Gđ toan oanh gx cau ram: 2,000,000
15. Nguyen van chau: 200,000
16. Pham van chung: 400,000
17. Pham thi chuyen: 100,000
18. Nguyen van cong: 200,000
19. Nguyen van cu: 300,000
20. Nguyen van cuong: 500,000
21. Hoang van cuong: 2,000,000
22. Nguyen van dac: 500,000
23. Nguyen huu dat: 1,000,000
24. Diem gx trang nua: 5,000,000
25. Tran thi dung: 300,000
26. Ha van duong: 300,000
27. Nguyen van duong: 200,000
28. Tran van duy: 500,000
29. Le thi duyen: 400,000
30. Catarina tran thi le giang: 200,000
31. Dang van giong: 500,000
32. Hoang dinh ha: 500,000
33. Bui thi hang: 500,000
34. Nguyen thi hang: 150,000
35. Nguyen thi hanh: 2,000,000
36. Tran van hiep: 200,000
37. Nguyen thi hieu: 1,000,000
38. Nguyen van hieu: 100,000
39. Nguyen thi hoa: 1,000,000
40. Nguyen van hoa: 1,000,000
41. Nguyen thi hoa: 500,000
42. Tran thi hoa: 500,000
43. Nguyen thi hoa: 300,000
44. Nguyen Van Hòa và các bạn tại Mỹ: 33,500,000
45. Truong thi hoai: 700,000
46. Nguyen hop: 1,500,000
47. Hoang quang hung: 200,000
48. Le minh hung: 100,000
49. Nguyen van huong: 1,000,000
50. Tran thi huong: 500,000
51. Dinh thi huong: 300,000
52. Nguyen huu: 100,000
53. Bui thi huyen: 200,000
54. Tran van khai: 100,000
55. Dau thi khanh linh: 1,500,000
56. Tran thi lan anh: 1,000,000
57. Nguyen thi lien: 500,000
58. Tran thi linh: 500,000
59. Tran dieu linh: 300,000
60. Nguyen thi loan: 1,000,000
61. Vo thi ly: 2,000,000
62. Hoang thi ly: 2,000,000
63. Nguyen thi man: 500,000
64. Bui cong minh: 1,000,000
65. Nguyen thi minh le: 500,000
66. Nguyen thi ngan: 2,000,000
67. Nguyen van nghia: 300,000
68. Nguyen thi nghia gx baonham: 20,000,000
69. Tran thi ngoc anh: 500,000
70. Pham thi ngoc bich: 1,000,000
71. Nguyen thi ngoc mo: 200,000
72. Tran giang nguyen: 200,000
73. Danny nguyen: 6,000,000
74. Nguyen thi nguyen: 1,000,000
75. Dao nguyen: 1,000,000
76. Vu thi anh nguyet: 200,000
77. Nguyen thi nguyet: 500,000
78. Nguyen thi nhan: 200,000
79. Con chau ba nhu trinh: 20,000,000
80. Pham chi quynh nhung: 26,620,000
81. Nguyen thi niem: 300,000
82. Nguyen mai no: 200,000
83. Pham pham: 1,000,000
84. Hoang van phan: 500,000
85. Pham dinh phu: 100,000
86. Bui duy phu: 5,000,000
87. Tran van phuc: 500,000
88. Gia dinh phuc lan: 12,000,000
89. Dinh thi phuong: 100,000
90. Hoang thi phuong: 1,000,000
91. Dinh van phuong: 500,000
92. Gđ anh phương kegai: 4,000,000
93. Hoang van quang: 1,000,000
94. Nguyen van quang: 100,000
95. Nguyen ba quoc: 50,000
96. Tran van quy: 200,000
97. Nguyen thi quy: 200,000
98. Mai quang quyet: 15,000,000
99. Nguyen thanh quynh: 200,000
100. Tran thi nhu quynh: 500,000
101. Nguyen thi quynh trang: 200,000
102. Gđ hung huong saigon: 10,000,000
103. Nguyen duc sang: 2,000,000
104. Nguyen thi son: 1,000,000
105. Dau van son: 1,000,000
106. Le thi thu suong: 150,000
107. Nguyen minh tay: 300,000
108. Nguyen ngoc thach: 1,000,000
109. Ho thi ngoc thanh: 500,000
110. Nguyen duy thanh: 100,000
111. Nguyen thi thao: 50,000
112. Nguyen thi thom: 5,000,000
113. Nguyen thi thu: 10,000,000
114. Nguyen thi thu: 50,000
115. Pham van thuan: 500,000
116. Dang thi thuong: 1,000,000
117. Bui thi thuy: 500,000
118. Vu thi thuy: 500,000
119. Le dinh trung: 200,000
120. Ngo sy tu: 500,000
121. Dang xuan tu: 500,000
122. Nguyen van tu: 100,000
123. Pham van tuan: 200,000
124. Nguyen van tuan: 1,500,000
125. Truong van tung: 500,000
126. Tran tung: 1,000,000
127. Ho thi van: 500,000
128. Maria nguyen thi van: 500,000
129. Nguyen trong van: 12,500,000
130. Dao cong vinh: 300,000
131. Thai ba vo: 10,000,000
132. Nguyen van vu: 1,000,000
133. Nguyen dieu vy: 300,000
134. JB. Thuan, M. Hang gx thanh tan: 1,000,000
135. Gđ loi dung gx yen dai: 500,000
136. Luu Thi Nga: 100,000
137. Nguyen Thi Xoan: 1,000,000
138. Gđ Trung Phan: 1,000,000
139. Nguyen Cuong Quyet: 2,000,000
140. Phan Sy Phuong: 1,000,000
141. Gđ Nam Nhâm (Ngọc Thành, Xã Doài): 2,000,000
142. Chị Tú gx Kẻ dừa: 2,000,000
143. Tiệm cưới Me studio, thị xã Cửa Lò: 1,000,000
144. Thuc Hien: 500,000
145. Cô Nga: 1,000,000
146. Nguyen Van Trong: 5,000,000
147. Le Van Tu: 300,000
148. Anh Giap, anh Son, anh Cuong, chị Thúy, Australia: 16,900,000
149. Anh chị Dung Trung, đại diện cộng đoàn Antôn Clasville, TN, USA: 9,500 USD
—————————————–
Caritas Vinh vẫn tiếp nhận hỗ trợ tại tài khoản này:
Tên tài khoản: BAN BAC AI XA HOI – CARITAS VINH
Số tài khoản: 0101001098496 (VND)
0101371098498 (USD)
Ngân hàng Vietcombank
Nội dung chuyển khoản: Cứu trợ bão lụt